Bạn đang tìm kiếm một biển số xe hợp mệnh để tăng thêm tài lộc, may mắn nhưng chưa biết ý nghĩa thực sự của những con số và cách tính biển số hợp mệnh như thế nào? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về biển số hợp mệnh cũng như cách tính biển số xe hợp mệnh để bạn chủ động hơn trong việc tìm kiếm biển số xe.
Biển số xe hợp mệnh là gì?
Biển số xe hợp mệnh là biển số xe đẹp được tính dựa theo hình thức xem phong thủy ngũ hành giúp mang lại may mắn trong công việc và cuộc sống.
Tại sao những biển số xe hợp mệnh lại mang về nhiều may mắn?
Trong dân gian, người Việt Nam chúng ta thường có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành” và đây cũng là một trong những lý do mà chúng ta tin rằng việc sở hữu một biển số xe hợp mệnh sẽ mang lại may mắn trong công việc và cuộc sống. Bên cạnh đó, có những quan niệm rằng khi sở hữu biển số xe hợp mệnh giúp bảo vệ họ bình an và tránh những tai nạn không đáng. Trên thực tế, may mắn và xui xẻo luôn tồn tại song song nên việc xuất hiện những vụ tai nạn giao thông có biển số xe được cho là không hợp mệnh lại càng giúp mọi người tin rằng việc sở hữu một chiếc biển số xe hợp mệnh sẽ mang về nhiều may mắn.
Cách tính biển số xe hợp mệnh giúp bạn gặp nhiều may mắn
Biển số xe hợp mệnh được tính dựa theo hình thức xem phong thủy ngũ hành dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng biết được biển số xe này sẽ hợp với mệnh nào hoặc tương khắc với mệnh nào.
Ngũ hành trong phong thủy bao gồm: Kim - Mộc - Thủy - Mộc - Hỏa - Thổ
Mệnh tương sinh | Mệnh tương khắc |
Kim sinh Thủy | Kim khắc Mộc |
Thủy sinh Mộc | Mộc khắc Thổ |
Mộc sinh Hỏa | Thổ khắc Thủy |
Hỏa sinh Thổ | Thủy khắc Hỏa |
Thổ sinh Kim | Hỏa khắc Kim |
Xem biển số xe hợp tuổi cũng dựa trên những quy luật tương sinh – tương khắc này. Sau đây là một số gợi ý cho việc chọn biển số xe hợp với tuổi:
Mệnh | Những con số ưu tiên theo mỗi mệnh |
KIM | 7; 8 |
THỦY | 9;0 |
MỘC | 1;2 |
HỎA | 3;4 |
THỔ | 5;6 |
Tra cứu năm sinh của bạn thuộc mệnh gì theo bảng dưới đây
MỆNH KIM | MỆNH MỘC | MỆNH THỦY | MỆNH HỎA | MỆNH THỔ |
Nhâm Dần 1962 | Nhâm Tý 1972 | Bính Ngọ 1966 | Giáp Thìn 1964 | Mậu Thân 1968 |
Qúy Mão 1963 | Qúy Sửu 1973 | Đình Mùi 1967 | Ất Tỵ 1965 | Kỷ Dậu 1969 |
Canh Tuất 1970 | Canh Thân 1980 | giáp Dần 1974 | Mậu Ngọ 1978 | Bính Thìn 1976 |
Tân Hợi 1971 | Tân Dậu 1981 | Ất Mão 1975 | Kỷ Mùi 1979 | Đinh Tỵ 1977 |
Giáp Tý 1984 | Mậu Thìn 1988 | Nhâm Tuất 1982 | Bính Dần 1986 | Canh Ngọ 1990 |
Ất Sửu 1985 | Kỷ Tỵ 1989 | Qúy Hợi 1983 | Đinh Mão 1987 | Tân Mùi 1991 |
Nhâm Thân 1992 | Nhâm Ngọ 2002 | Bính Tý 1996 | Giáp Tuất 1994 | Mậu Dần 1998 |
Qúy Dậu 1993 | Qúy Mùi 2003 | Đinh Sửu 1997 | Ất Hợi 1995 | Kỷ Mão 1999 |
Canh Thìn 2000 | Canh Dần 2010 | Giáp Thân 2004 | Mậu Tý 2008 | Bính Tuấn 2006 |
Một số biển số xe hợp mệnh ở 2024 giúp bạn gặp nhiều may mắn
Với những thông tin mà mình đã cung cấp ở trên thì chắc hẳn bạn đã dễ dàng tính được biển số của mình có hợp mệnh hay khắc với mệnh của mình hay không. Dưới đây Khobietsodep muốn giới thiệu đến bạn một số biển hợp mệnh mà bạn không nên bỏ lỡ ở 2024.
Mệnh Kim: Biển số xe hợp với mệnh Kim mà bên mình đang sở hữu như: 99A-778.88 ; 99A-777.88; 99A-800.88…
Mệnh Mộc: Biển số xe hợp với mệnh Mộc mà bên mình đang sở hữu như: 95A-111.66; 86A-299.99; 86A-292.99…
Mệnh Thủy: Biển số xe hợp với mệnh Thùy mà bên mình đang sở hữu như: 51K-999.99; 99A-779.97; 99A-778.99; 50L-333.99; 30L-090.09…
Mệnh Hỏa: Biển số xe hợp với mệnh Hỏa mà bên mình đang sở hữu như: 92A-393.99; 81A-393.39; 81A.393.33…
Mệnh Thổ: Biển số xe hợp với mệnh Thổ mà bên mình đang sở hữu như: 30K-555.66..
Mọi người tham khảo thêm biển số hợp mệnh: TẠI ĐÂY